🔍
Search:
DƯỜNG NHƯ
🌟
DƯỜNG NHƯ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
다른 사실이나 상황으로 보아 앞으로 어떤 일이 일어나거나 어떤 상태일 것이라고 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ VẺ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc nào đó sẽ xảy ra hoặc sẽ là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hay tình huống khác.
-
None
-
1
다른 사실이나 상황으로 보아 앞으로 어떤 일이 일어나거나 어떤 상태일 것이라고 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ VẺ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc nào đó sẽ xảy ra hoặc sẽ là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hay tình huống khác.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
다른 사실이나 상황으로 보아 현재 어떤 일이 일어났거나 어떤 상태라고 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ VẺ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hiện tại việc nào đó đã xảy ra hoặc là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hoặc tình huống khác.
-
None
-
1
다른 사실이나 상황으로 보아 현재 어떤 일이 일어나고 있거나 어떤 상태라고 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ VẺ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hiện tại việc nào đó đã xảy ra hoặc là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hoặc tình huống khác.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
다른 사실이나 상황으로 보아 현재 어떤 일이 일어났거나 어떤 상태라고 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ VẺ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hiện tại việc nào đó đã xảy ra hoặc là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hoặc tình huống khác.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ, DƯỜNG NHƯ, HÌNH NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ, DƯỜNG NHƯ, HÌNH NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 내용을 말하는 사람이 다소 주관적이고 불확실하게 추측함을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện người nói ít nhiều suy đoán nội dung mà từ ngữ phía trước diễn đạt một cách chủ quan và không chắc chắn.
-
2
앞에 오는 말이 나타내는 행동에 대해 말하는 사람이 후회하거나 걱정함을 나타내는 표현.
2
ĐÃ...CHĂNG:
Cấu trúc thể hiện người nói ân hận hay lo lắng về hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
None
-
1
앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 사실을 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ, DƯỜNG NHƯ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞에 오는 말이 뜻하는 모양을 하고 있음을 나타내는 말.
1
CÓ VẺ, CÓ VẺ NHƯ, DƯỜNG NHƯ:
Từ thể hiện việc có vẻ giống như từ ngữ phía trước ngụ ý.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 상태에 있거나 어떤 행동을 하는 것 같음을 나타내는 말.
1
CÓ VẺ, CÓ VẺ NHƯ, DƯỜNG NHƯ:
Từ biểu thị sự giống như ở trạng thái nào đó hoặc thực hiện hành động nào đó.
-
2
의향이나 의도.
2
Ý:
Thiên hướng hay ý đồ.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 일이 일어날 것이라고 추측함을 나타내는 표현.
1
HÌNH NHƯ ĐỊNH..., DƯỜNG NHƯ SẼ…:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc mà từ ngữ phía trước thể hiện sẽ xảy ra.
🌟
DƯỜNG NHƯ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2.
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2.
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
Tính từ
-
1.
물기가 있어 젖은 것 같으면서 끈적끈적하다.
1.
DÍNH ƯỚT, DÍNH NHẰNG NHẰNG:
Có hơi nước nên dường như ướt và dính dính.
-
2.
성질이 부드러우면서도 끈기가 있다.
2.
DINH DÍNH:
Tính chất vừa mềm vừa dính.
-
None
-
1.
어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.
-
2.
곧 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2.
SẮP, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 어떤 행동을 하고자 하는 상황임을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... MÀ..., ĐỊNH... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện đó là tình huống định thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện.
-
2.
곧 어떤 일이 일어날 것 같은 상황임을 나타내는 표현.
2.
SẮP… MÀ..., SẮP... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện rằng đó là tình huống dường như việc nào đó sắp xảy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무슨 일이 생길 것 같은 느낌.
1.
LINH CẢM:
Cảm giác dường như việc đó sẽ xảy ra.
-
Tính từ
-
1.
차갑지도 뜨겁지도 않은 더운 기운이 약간 있는 듯하다.
1.
ÂM ẤM:
Không nóng mà cũng không lạnh, dường như có một chút hơi nóng.
-
2.
행동, 성격, 관계 등이 분명하지 않고 애매모호하다.
2.
LÃNH ĐẠM, THỜ Ơ:
Hành động, tính cách, quan hệ mờ nhạt và không rõ ràng.
-
Tính từ
-
1.
속이 비고 넓어서 매우 허전하다.
1.
QUẠNH QUẼ, HIU QUẠNH, VẮNG VẺ:
Bên trong rỗng và rộng nên rất trống vắng.
-
2.
넓은 공간에 물건이 조금밖에 없어 빈 것 같다.
2.
QUẠNH QUẼ, TRỐNG TRẢI:
Đồ vật có rất ít ở không gian rộng nên dường như trống rỗng.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2.
앞의 말이 나타내는 일이 곧 일어날 것 같거나 시작될 것임을 나타내는 표현.
2.
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước thể hiện dường như sắp xảy ra hoặc sẽ được bắt đầu.
-
None
-
1.
어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.
-
2.
곧 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2.
SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra."
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 어떤 행동을 하고자 하는 상황임을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... MÀ..., ĐỊNH... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện đó là tình huống định thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện.
-
2.
곧 어떤 일이 일어날 것 같은 상황임을 나타내는 표현.
2.
SẮP… MÀ..., SẮP... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện rằng đó là tình huống dường như việc nào đó sắp xảy ra.
-
None
-
1.
어떤 일이 의도대로 되려 하다가 안 되거나 덜 이루어짐을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... MÀ...:
Cấu trúc thể hiện việc gì đó sắp thành như ý định thì lại không thành hoặc chưa hoàn thành.
-
2.
곧 어떤 일이 일어날 것 같다가 그 반대의 일이 일어남을 나타내는 표현.
2.
SẮP... THÌ…:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra thì việc trái ngược với điều đó xảy ra.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 의지가 있었으나 그렇게 하지 못하거나 마음이 바뀌게 됨을 나타내는 표현.
1.
VỐN ĐỊNH, VỐN MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý.
-
2.
앞으로 어떤 일이 일어날 것 같았으나 그렇게 되지 못하거나 중단됨을 나타내는 표현.
2.
VỐN SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra sau đó nhưng không được như vậy hoặc bị chấm dứt giữa chừng.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
1.
LÀ VÌ HAY SAO ẤY:
Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
1.
LÀ VÌ... HAY SAO ẤY:
Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
1.
LÀ VÌ HAY SAO ẤY:
Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.
-
☆
Tính từ
-
1.
물건이 쉽게 닳거나 빨리 없어지는 듯하다.
1.
CHÓNG CŨ, MAU HỎNG:
Đồ vật dường như dễ cũ hoặc nhanh chóng hết.
-
2.
물건이나 돈 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 버릇이 있다.
2.
DÙNG VÔ TỘI VẠ:
Có thói quen không tiết kiệm tiền bạc hay đồ vật và dùng một cách tùy tiện.
-
3.
말이나 행동 등이 신중하지 못하거나 아끼는 데가 없이 함부로 하는 듯하다.
3.
MAU (NƯỚC MẮT); HỚT (CHUYỆN); DỄ (CƯỜI):
Lời nói hay hành động có phần tùy tiện không thận trọng hoặc không quý trọng.
-
None
-
1.
의도를 가진 동작이 있는 상태에서 뒤에 또 다른 상황의 동작이나 상태가 일어남을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... ĐỒNG THỜI… VỪA ĐỊNH… MÀ LẠI...:
Cấu trúc thể hiện trong trạng thái định thực hiện động tác có ý đồ thì trạng thái hay động tác của tình huống khác diễn ra ở sau.
-
2.
앞으로 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2.
SẮP… ĐỒNG THỜI...:
Cấu trúc thể hiện việc gì đó dường như sắp xảy ra trước mắt.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 의지가 있었으나 그렇게 하지 못하거나 마음이 바뀌게 됨을 나타내는 표현.
1.
VỐN ĐỊNH, VỐN MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý.
-
2.
앞으로 어떤 일이 일어날 것 같았으나 그렇게 되지 못하거나 중단됨을 나타내는 표현.
2.
VỐN SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra sau đó nhưng không được như vậy hoặc bị chấm dứt giữa chừng.
-
Tính từ
-
1.
대하는 태도가 별로 친근하지 않고 무관심한 듯하다.
1.
THỜ Ơ, KHÔNG LƯU TÂM ĐẾN, KHÔNG CHÚ Ý ĐẾN:
Thái độ đối xử không thiện cảm cho lắm và dường như không hề quan tâm.
-
2.
성질이 꼼꼼하지 않아 행동이 신중하거나 조심스럽지 않다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG CẨN THẬN, BỪA BÃI:
Tính tình không được kỹ lưỡng nên hành động không thận trọng hay cẩn thận.
-
Tính từ
-
1.
액체가 많이 담기거나 고여서 거의 꽉 찰 것 같다.
1.
LẮP XẮP:
Chất lỏng được chứa hay đọng lại thật nhiều dường như đầy ắp.
-
2.
눈에 눈물이 넘칠 듯이 고여 가득하다.
2.
ỨA ĐẦY:
Nước mắt trên mắt đong đầy như muốn trào dâng.